07/04/2022
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh: Giới thiệu phần bài tập áp dụng dành cho bạn khi ôn tập kiến thức cơ bản trong tiếng anh về thì hiện tại đơn. 100 câu bài tập về thì hiện tại đơn dưới đây sẽ hữu ích cho bạn khi thực hành.
Bạn đang học Phrasal Verbs? Bạn thấy học hoài học mãi mà không tăng được level Phrasal verbs? Bạn muốn tìm cách học hiệu quả đối với Phrasal verbs?
Ở bài trước khi nói về kiến thức tiếng anh cơ bản, bạn đã được học về thì hiện tại đơn, cách dùng thì hiện tại đơn, cấu trúc thì hiện tại đơn. Phần này chúng ta sẽ cùng làm bài tập thực hành về thì hiện tại đơn trong tiếng anh. Đây là một phần nội dung tiếng anh cơ bản được giảng dạy trong khoá tiếng anh cho người mất căn bản, bạn có thể xem thêm thông tin khoá học này tại đây hoặc xem clip ngắn giới thiệu về khoá học trước khi làm bài tập:
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh
Trước khi làm bài tập luyện tập về thì hiện tại đơn, bạn có thể ôn lại một vài kiến thức và “Tín hiệu” khi làm bài tập cho phần này:
HIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
• every …
• always
• often
• normally
• usually
• sometimes
• seldom
• never
• first
• then
• at this moment
• at the moment
• at this time
• today
• now
• right now
• for the time being (now)
• Listen!
• Look!
Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng Đơn:
state: be, cost, fit, mean, suit.Example: We are on holiday.
possession: belong, have. Example: Sam has a cat.
senses: feel, hear, see, smell, taste, touch Example: He feels the cold.
feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish. Example: Jane loves pizza.
brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand. Example: I believe you.
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 01: Đọc những câu sau và chọn câu trả lời đúng:
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 02: Viết câu từ những gợi ý sau. Câu đầu tiên đã được hoàn thành cho bạn.
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 03: Hoàn thành câu với hình thức đúng của thì hiện tại đơn.
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 04: Viết động từ trong ngoặc ở dạng phù hợp
Từ câu 1 đến câu 8, bạn điền luôn cả 2 động từ đã chia vào, mỗi từ cách nhau bằng 1 khoảng trắng; từ câu 9 đến câu 20, bạn phải điền cả câu hoàn chỉnh, viết đúng chính tả. Cuối câu phải có dấu chấm, 2 câu phải cách nhau bằng 1 khoảng trắng, sau dấu chấm phải viết hoa chữ cái đầu tiên.
Bài tập về thì hiện tại đơn phần 06: Đặt động từ trong ngoặc cho phù họp
06.a: Change the verb into the correct form:
06.b: Change the verb into the correct form:
06.c: Thay đổi động từ trong ngoặc để được một câu đúng
> TOP 15 Phrasal Verbs với take thông dụng
> TOP 10 Phrasal Verbs với “Run” thông dụng
Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp