Sau khi chỉ dám điều chỉnh nhẹ nhàng ở phiên bản 12.18 dành cho CKTG 2022, Riot Games đã mạnh tay chơi lớn ở patch 12.19 khi chỉnh sửa mạnh Syndra và Blitzcrank. Cùng với đó là các động thái buff cho Hỗ trợ cũng như các vị tướng sát thủ theo thiên hướng sức mạnh phép thuật.
Urdy, vị tướng bất ổn nhất LMHT hiện tại cũng nhận được sự ưu ái của nhà vận hành game trong các phiên bản gần đây. Có thể thấy Riot Games đang rất nỗ lực đưa vị tướng này trở lại Summoner Rift.
Cùng đi đến chi tiết bản cập LMHT 12.19 dưới đây nhé!
Syndra hồi lại 20 – 125 Năng lượng khi nhận 1 Mảnh Phẫn Nộ từ kẻ địch. Ngoài ra, Syndra có thể nhận Mảnh thông qua:
– Khi Syndra dùng kĩ năng trúng tướng 2 lần trong vòng 4 giây, ả sẽ nhận 1/2/3 (cấp 1/11/18) Mảnh. 8 giây hồi chiêu.
– Khi tăng cấp, Syndra nhận 5 Mảnh.
– Ăn lính xe sẽ nhận 1 Mảnh.
– Ở các mốc 40, 60, 80, 100, Syndra sẽ cường hoá lần lượt các kỹ năng và icon sẽ đổi màu. Ở mốc 120, Syndra nhận thêm 15% SMPT.
– Hồi chiêu: 4 giây => 7 giây.
– Năng lượng: 40 – 80 => 40 – 60.
– Thời gian tồn tại của quả cầu: 6 giây => 6,5 giây
– Mới: Khi đạt 40 Mảnh Phẫn Nộ, chiêu Q sẽ có 2 cộng dồn, thời gian hồi lại cộng dồn 1 giây
– Tầm sử dụng: 400 => 450.
– Sửa lỗi khiến kẻ địch bị kéo chết ngay khi dùng.
– Mới: Khi đạt 60 Mảnh Phẫn Nộ, W sẽ gây thêm 15% (-1,5% mỗi 100 SMPT) sát thương chuẩn.
– Sát thương: 85 – 265 (-60% SMPT) => 75 – 235 (-55% SMPT).
– Độ rộng hình nón: 34° => 56°.
– Hồi chiêu: 18 – 14 giây => 15 giây.
– Thời gian Choáng: 1,5 giây => 1,25 giây.
– Sửa bug khiến EQ tầm gần không gây sát thương.
– Mới: Khi đạt 80 Mảnh Phẫn Nộ, độ rộng của E tăng => thành 84°, đồng thời sau khi làm Choáng hoặc Đẩy Lùi kẻ địch bằng EQ sẽ Làm Chậm70% trong 1,25 giây.
– Mới: Chiêu Q nhận thêm 10/20/30 Điểm hồi Kĩ năng.
– Sát thương: 90 – 190 (+20% SMPT) => 90 – 170 (+17% SMPT).
– Mới: Khi đạt 100 Mảnh Phẫn Nộ, R sẽ kết liễu tướng địch dưới 15% Máu.
– Tốc Độ Đánh cơ bản:0.625 => 0.65
– Tỷ lệ tăng Tốc Độ Đánh: 0.625 => 0.7
– Tốc Độ Đánh tăng thêm từ kỹ năng W tăng từ 30 – 62% lên 40 – 92%.
– Năng lượng: 75 => 85
– Mới: Trong khoảng thời gian duy trì kĩ năng, đòn đánh thường sẽ giây thêm 1% Máu của đối phương thành sát thương Phép. Ngoài ra, gây thêm 60 – 180 (dựa theo cấp) lên những đơn vị địch không phải Tướng
– Năng lượng: 25 => 40
– Mới: Gây thêm sát thương vật lý tương đương 25% SMPT của Blitzcrank
– Gây thêm (150% SMCK + 125% SMPT) sát thương Vật Lý lên kẻ địch không phải Tướng.
– Mục tiêu tối đa tăng từ 3 kẻ địch thành không giới hạn.
– Sát thương Nội Tại tăng từ 30% mọi cấp thành 30/40/50%.
Udyr
Q (Vuốt Lôi Hùng): Sát thương cộng thêm lên lính mỗi 2 đòn đánh: 0 ⇒ 80/100/120/140/160
W (Giáp Thiết Trư): Hồi máu khi gây sát thương lên lính: 50% ⇒ 60%
R (Cánh Băng Phượng): Sát thương lên lính: 40/55/70/85% ⇒ 50/60/70/80
Ekko
Nội tại (Động Cơ Z Cộng Hưởng): Tỷ lệ SMPT: 80% ⇒ 90%
R/Đột Phá Thời GianSát thương: 150/300/450 (+150% AP) ⇒ 200/350/500 (+175% AP)
Fizz
E/Tung Tăng / Nhảy Múa: Tỷ lệ SMPT: 75% ⇒ 90%
Garen
E/Trừng Phạt: Tỷ lệ chí mạng: 58% ⇒ 75%
Jinx
Chỉ số cơ bản: SMCK: 57 ⇒ 59
R/Tên Lửa Siêu Đạn Đạo: Sát thương cơ bản lên mục tiêu chính: 250/400/550 ⇒ 300/450/600
Kai’Sa
Nội tại (Lớp Vỏ Cộng Sinh): Tỷ lệ SMPT: 5% lượng máu đã mất mỗi 100 SMPT ⇒ 6% lượng máu đã mất mỗi 100 SMPT
Malphite
W/ Nắm Đấm Chấn Động: Tỷ lệ SMPT: 20% ⇒ 30%
R/Không Thể Cản Phá: Tỷ lệ SMPT: 80% ⇒ 90%
Master Yi
Chỉ số cơ bản: SMCK mỗi cấp: 2.5 ⇒ 2.2
E/Kiếm Thuật Wuju: Tỷ lệ sát thương chuẩn: 35% bonus AD ⇒ 30% bonus AD
Nasus
W/Lão Hóa: Tỷ lệ làm chậm: 50% ⇒ 75%
R/Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc: Tầm sử dụng Q tăng thêm: 25 ⇒ 50. Thời gian chờ giữa 2 lần gây sát thương: 1 giây => 0,5 giây (Tổng sát thương vẫn giữ nguyên)
Nunu
R/Tuyệt Đỉnh Băng Giá: Tỷ lệ SMPT tối đa: 250% ⇒ 300%
Rakan
Nội tại (Bộ Cánh Ma Thuật): Tỷ lệ SMPT: 85% ⇒ 95%
Q (Phi Tiêu Lấp Lánh): Tỷ lệ SMPT: 60% ⇒ 70%
Rek’Sai
Chỉ số cơ bản: SMCK: 64 ⇒ 61
Shyvana
W(Rực Cháy): Tỷ lệ SMCK cộng thêm mỗi giây: 20% ⇒ 30%
E/Hơi Thở của Rồng: Sát thương đòn đánh: 3.75% máu tối đa ⇒ 3.5% máu tối đa. Sát thương dạng Rồng: 100/115/130/145/160 ⇒ 75/90/105/120/135
Sona
Q (Vẫn Tinh): Sát thương: 40/70/100/130/160 ⇒ 50/80/110/140/170
E (Điểm Phân Cực): Tỷ lệ làm chậm: 40% ⇒ 50%
Tahm Kench
Q (Roi Lưỡi): Tỷ lệ SMPT: 70% ⇒ 90%
W/ Du Ngoạn Thủy VựcL: Tỷ lệ SMPT: 100% ⇒125%
Twitch
Nội tại: Tỷ lệ SMPT cộng dồn mỗi giây: 2.5% ⇒ 3%
E: Cộng dồn theo % SMPT: 33% ⇒ 35%
Cân bằng trang bị
Nguyệt Đao
– Sát lực: 18 ⇒ 12
– SMCK: 55 ⇒ 60
Tags: #LMHT #PatchNote
PC-Console